Có 1 kết quả:
隱居 ẩn cư
Từ điển trích dẫn
1. Ở ẩn, lui về nơi sơn dã, không bận việc đời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị nhân giai hữu kinh thiên vĩ địa chi tài, nhân tị loạn ẩn cư ư thử” 二人皆有經天緯地之才, 因避亂隱居於此 (Đệ thập ngũ hồi) Hai người ấy đều có tài ngang trời dọc đất; nhân tránh loạn đến náu mình ở đấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống kín đáo, tức ở ẩn, không ra làm quan.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0